Đọc nhanh: 翻悔 (phiên hối). Ý nghĩa là: nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa (hối hận và không thừa nhận việc mình đã hứa). Ví dụ : - 这件事原是他亲口答应的,如今却翻悔不认账了。 việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
翻悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa (hối hận và không thừa nhận việc mình đã hứa)
对以前允诺的事后悔而不承认
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻悔
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
翻›