Đọc nhanh: 吃后悔药 (cật hậu hối dược). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để hối tiếc (đang làm cái gì đó).
吃后悔药 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để hối tiếc (đang làm cái gì đó)
(fig.) to regret (doing sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃后悔药
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 吃药后 他 就 差 了
- Sau khi uống thuốc thì anh ấy khỏi bệnh rồi.
- 她 吃药后 感觉 好多 了
- Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 吃 了 药后 , 她 的 烧 退 了
- Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.
- 从今以后 我 将 不再 贪吃
- Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
后›
悔›
药›