Đọc nhanh: 后悔不迭 (hậu hối bất điệt). Ý nghĩa là: quá muộn để hối tiếc.
后悔不迭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá muộn để hối tiếc
too late for regrets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔不迭
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
后›
悔›
迭›