Đọc nhanh: 后悔药 (hậu hối dược). Ý nghĩa là: đã hối hận; nuốt hận.
后悔药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã hối hận; nuốt hận
见〖吃后悔药〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔药
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 吃药后 他 就 差 了
- Sau khi uống thuốc thì anh ấy khỏi bệnh rồi.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
悔›
药›