Đọc nhanh: 后代 (hậu đại). Ý nghĩa là: đời sau; thời đại sau; nòi, đời sau; hậu sinh; hậu duệ; con cháu; chồi, hậu thế. Ví dụ : - 这些远古的事,大都是后代人们的推测。 những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.. - 我们要为后代造福。 chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.. - 这家人没有后代。 nhà này không có con cháu nối dõi.
后代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đời sau; thời đại sau; nòi
某一时代以后的时代
- 这些 远古 的 事 , 大都 是 后代 人们 的 推测
- những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.
✪ 2. đời sau; hậu sinh; hậu duệ; con cháu; chồi
后代的人也指个人的子孙
- 我们 要 为 后代 造福
- chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.
- 这家 人 没有 后代
- nhà này không có con cháu nối dõi.
✪ 3. hậu thế
比喻子孙后代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后代
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 造福 后代
- tạo phúc cho thế hệ mai sau
- 这家 人 没有 后代
- nhà này không có con cháu nối dõi.
- 这个 家族 有 很多 后代
- Gia tộc này có nhiều con cháu.
- 他们 是 大家 的 后代
- Họ là hậu duệ của một gia đình thế gia vọng tộc.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 我们 要 为 后代 造福
- chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.
- 这些 远古 的 事 , 大都 是 后代 人们 的 推测
- những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
后›
hậu duệ; con cháu; nòi giống; cháu chắtdõi
Con, Con Cái
Hậu Bối, Hậu Sinh, Thế Hệ Sau
con nối dõi; con trai nối dõilợi tức; lời; lãitử tức
đời sau; hậu thếhậu duệ; con cháu; người nối dõikiếp sau; kiếp lai sinh
Con Cháu
Con Cái, Con Cháu, Con
về sau; sau; sau này
truyền thụ; chỉ dạy; dạy học; dạy bảo; truyền nghề (thường chỉ những ngón nghề đặc biệt)truyền nhân; người kế thừa; con cháu; hậu duệ; người nối dõi; môn đồ; môn đệ; học trò (một học thuật nào đó)