后代 hòudài
volume volume

Từ hán việt: 【hậu đại】

Đọc nhanh: 后代 (hậu đại). Ý nghĩa là: đời sau; thời đại sau; nòi, đời sau; hậu sinh; hậu duệ; con cháu; chồi, hậu thế. Ví dụ : - 这些远古的事大都是后代人们的推测。 những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.. - 我们要为后代造福。 chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.. - 这家人没有后代。 nhà này không có con cháu nối dõi.

Ý Nghĩa của "后代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

后代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đời sau; thời đại sau; nòi

某一时代以后的时代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 远古 yuǎngǔ de shì 大都 dàdū shì 后代 hòudài 人们 rénmen de 推测 tuīcè

    - những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.

✪ 2. đời sau; hậu sinh; hậu duệ; con cháu; chồi

后代的人也指个人的子孙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 后代 hòudài 造福 zàofú

    - chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā rén 没有 méiyǒu 后代 hòudài

    - nhà này không có con cháu nối dõi.

✪ 3. hậu thế

比喻子孙后代

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后代

  • volume volume

    - 杂交 zájiāo 斑马 bānmǎ 斑马 bānmǎ 杂交 zájiāo de 后代 hòudài

    - Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.

  • volume volume

    - 造福 zàofú 后代 hòudài

    - tạo phúc cho thế hệ mai sau

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā rén 没有 méiyǒu 后代 hòudài

    - nhà này không có con cháu nối dõi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 家族 jiāzú yǒu 很多 hěnduō 后代 hòudài

    - Gia tộc này có nhiều con cháu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 大家 dàjiā de 后代 hòudài

    - Họ là hậu duệ của một gia đình thế gia vọng tộc.

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān 之后 zhīhòu 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù de 代表 dàibiǎo jiù dào le

    - Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 后代 hòudài 造福 zàofú

    - chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 远古 yuǎngǔ de shì 大都 dàdū shì 后代 hòudài 人们 rénmen de 推测 tuīcè

    - những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa