Đọc nhanh: 子息 (tử tức). Ý nghĩa là: con nối dõi; con trai nối dõi, lợi tức; lời; lãi, tử tức.
子息 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con nối dõi; con trai nối dõi
子嗣
✪ 2. lợi tức; lời; lãi
利息
✪ 3. tử tức
子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 这 孩子 比 去年 出息 多 了
- Đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 院子 里 静悄悄 的 , 没有 一点 声息
- trong sân im ắng, không một tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
息›