Đọc nhanh: 繁养后代 (phồn dưỡng hậu đại). Ý nghĩa là: Duy trì nòi giống.
繁养后代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duy trì nòi giống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁养后代
- 现代 的 文字 种类 繁多
- Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 他们 是 大家 的 后代
- Họ là hậu duệ của một gia đình thế gia vọng tộc.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 我们 要 为 后代 造福
- chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.
- 后汉 政治 制度 繁杂
- Hệ thống chính trị Hậu Hán phức tạp.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
养›
后›
繁›