子孙 zǐsūn
volume volume

Từ hán việt: 【tử tôn】

Đọc nhanh: 子孙 (tử tôn). Ý nghĩa là: con cháu, chồi. Ví dụ : - 子孙万代 con cháu đời đời. - 不肖子孙 con cháu chẳng ra gì.

Ý Nghĩa của "子孙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

子孙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con cháu

儿子和孙子,泛指后代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 子孙万代 zǐsūnwàndài

    - con cháu đời đời

  • volume volume

    - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì.

✪ 2. chồi

后代的人也指个人的子孙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子孙

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • volume volume

    - 可怜 kělián de guī 孙子 sūnzi

    - Đồ khốn nạn.

  • volume volume

    - 嫡派 dípài 子孙 zǐsūn

    - con cháu dòng chính

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō bào 孙子 sūnzi le

    - Nghe nói anh có cháu rồi.

  • volume volume

    - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì.

  • volume volume

    - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì

  • volume volume

    - 别惯 biéguàn 孙子 sūnzi

    - Bạn đừng chiều cháu.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao