Đọc nhanh: 酒后代驾 (tửu hậu đại giá). Ý nghĩa là: Lái hộ xe sau khi uống rượu. Ví dụ : - 我们这儿有提供酒后代驾的服务。 Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
酒后代驾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lái hộ xe sau khi uống rượu
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后代驾
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 他们 是 大家 的 后代
- Họ là hậu duệ của một gia đình thế gia vọng tộc.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 皇后区 有 四季 酒店 吗
- Có Four Seasons ở Queens không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
后›
酒›
驾›