后世 hòushì
volume volume

Từ hán việt: 【hậu thế】

Đọc nhanh: 后世 (hậu thế). Ý nghĩa là: đời sau; hậu thế, hậu duệ; con cháu; người nối dõi, kiếp sau; kiếp lai sinh. Ví dụ : - 《诗经楚辞对后世的文学有很大的影响。 Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

Ý Nghĩa của "后世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后世 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đời sau; hậu thế

后代1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

✪ 2. hậu duệ; con cháu; người nối dõi

后裔

✪ 3. kiếp sau; kiếp lai sinh

佛教指来世

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后世

  • volume volume

    - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • volume volume

    - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • volume volume

    - 雪后 xuěhòu de 山谷 shāngǔ 幻化成 huànhuàchéng le 一个 yígè 奇特 qítè de 琉璃 liúli 世界 shìjiè

    - những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.

  • volume

    - de 贡献 gòngxiàn 流芳后世 liúfānghòushì

    - Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

  • volume volume

    - 杜甫 dùfǔ de shī 深受 shēnshòu 后世 hòushì 推崇 tuīchóng

    - thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao