Đọc nhanh: 儿女 (nhi nữ). Ý nghĩa là: con cái; con cháu; con; những người con, nam nữ; trai gái, nhi nữ. Ví dụ : - 把儿女抚养成人。 nuôi nấng con cái trưởng thành.. - 英雄的中华儿女。 con cháu Trung Hoa anh hùng.. - 儿女情长(多指过分看重爱情)。 tình yêu nam nữ đằm thắm.
儿女 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con cái; con cháu; con; những người con
子女
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 英雄 的 中华儿女
- con cháu Trung Hoa anh hùng.
✪ 2. nam nữ; trai gái
男女
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
✪ 3. nhi nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿女
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 再 有人 对 我 女儿 不 敬
- Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 他 跟前 只有 一个 女儿
- anh ấy chỉ có một đứa con gái bên mình.
- 你 真的 有 好 女儿 啊 !
- Bạn thật sự có một cô con gái tốt.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
女›