Đọc nhanh: 祖上 (tổ thượng). Ý nghĩa là: tổ tiên; ông cha. Ví dụ : - 他祖上是从江西迁来的。 tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
祖上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ tiên; ông cha
家族中较早的上辈
- 他 祖上 是从 江西 迁来 的
- tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖上
- 他 祖上 是从 江西 迁来 的
- tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
- 她 敬上 香 给 祖先
- Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 祖国 建设 骎 骎 日 上
- công cuộc xây dựng tổ quốc ngày càng tiến nhanh.
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
- 这个 房子 是 祖上 留下 的
- Căn nhà này là do tổ tiên để lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
祖›