Đọc nhanh: 后辈 (hậu bối). Ý nghĩa là: hậu bối; hậu sinh; thế hệ sau; lớp sau, lớp người trẻ.
后辈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hậu bối; hậu sinh; thế hệ sau; lớp sau
后代指子孙
✪ 2. lớp người trẻ
同行中年轻的或资历浅的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后辈
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
辈›