Đọc nhanh: 子孙后代 (tử tôn hậu đại). Ý nghĩa là: hậu thế; thế hệ mai sau, con cái; con (động thực vật). Ví dụ : - 使我们自己和子孙后代得到自由的幸福。 Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
子孙后代 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hậu thế; thế hệ mai sau
一个祖先的直到最远一代的后裔
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
✪ 2. con cái; con (động thực vật)
动物和植物同种繁衍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子孙后代
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 子孙万代
- con cháu đời đời
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
后›
子›
孙›