子女 zǐnǚ
volume volume

Từ hán việt: 【tử nữ】

Đọc nhanh: 子女 (tử nữ). Ý nghĩa là: con; con cái. Ví dụ : - 父母对子女的期望很高。 Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.. - 她有两个可爱的子女。 Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.. - 父母要尊重子女的选择。 Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.

Ý Nghĩa của "子女" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

子女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con; con cái

儿子和女儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ duì 子女 zǐnǚ de 期望 qīwàng hěn gāo

    - Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.

  • volume volume

    - yǒu 两个 liǎnggè 可爱 kěài de 子女 zǐnǚ

    - Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ yào 尊重 zūnzhòng 子女 zǐnǚ de 选择 xuǎnzé

    - Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì wèi 子女 zǐnǚ 操心 cāoxīn

    - Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子女

  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ

    - nuôi dạy con cái

  • volume volume

    - 国王 guówáng 宣告 xuāngào 他会 tāhuì 女儿 nǚér 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 王子 wángzǐ

    - Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.

  • volume volume

    - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

  • volume volume

    - zhēn xiàng 童子军 tóngzǐjūn

    - Bạn là một nữ hướng đạo sinh.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • volume volume

    - duì 亲生 qīnshēng de 领养 lǐngyǎng de 子女 zǐnǚ dōu hěn hǎo

    - Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao