Đọc nhanh: 子女 (tử nữ). Ý nghĩa là: con; con cái. Ví dụ : - 父母对子女的期望很高。 Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.. - 她有两个可爱的子女。 Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.. - 父母要尊重子女的选择。 Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.
子女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con; con cái
儿子和女儿
- 父母 对 子女 的 期望 很 高
- Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 父母 要 尊重 子女 的 选择
- Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.
- 父母 总是 为 子女 操心
- Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子女
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
子›