Đọc nhanh: 遭罪 (tao tội). Ý nghĩa là: bị tội; chịu tội. Ví dụ : - 一想到叫孩子遭罪我心里就难受。 Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
遭罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị tội; chịu tội
受罪
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭罪
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
遭›