Đọc nhanh: 耐劳 (nại lao). Ý nghĩa là: chịu được vất vả; chịu khó. Ví dụ : - 吃苦耐劳。 chịu được khó khăn vất vả.
耐劳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu được vất vả; chịu khó
禁得起劳累
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐劳
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 我们 需要 学会 吃苦耐劳
- Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
耐›