Đọc nhanh: 享福 (hưởng phúc). Ý nghĩa là: hưởng hạnh phúc; sống yên vui sung sướng.
✪ 1. hưởng hạnh phúc; sống yên vui sung sướng
生活得安乐美好;享受幸福
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享福
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 她 和 家人 一起 享受 到 幸福
- Cô ấy và gia đình tận hưởng hạnh phúc.
- 职工 们 享有 各种 福利
- Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.
- 员工 可以 享受 公司 的 福利
- Nhân viên có thể hưởng các phúc lợi của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
福›