Đọc nhanh: 小洞不补大洞吃苦 (tiểu động bất bổ đại động cật khổ). Ý nghĩa là: Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ khiến bạn bị một lỗ lớn (thành ngữ); một khâu trong thời gian tiết kiệm chín.
小洞不补大洞吃苦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ khiến bạn bị một lỗ lớn (thành ngữ); một khâu trong thời gian tiết kiệm chín
A small hole not plugged will make you suffer a big hole (idiom); a stitch in time saves nine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞不补大洞吃苦
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 不大不小
- vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 这个 洞太大 了 , 焊 不住 的
- Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
大›
⺌›
⺍›
小›
洞›
苦›
补›