Đọc nhanh: 叹惜 (thán tích). Ý nghĩa là: than tiếc, đáng tiếc. Ví dụ : - 功亏一篑,令人叹惜。 đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
叹惜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. than tiếc
慨叹惋惜
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
✪ 2. đáng tiếc
令人惋惜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹惜
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
惜›