Đọc nhanh: 海底捞针 (hải để liệu châm). Ý nghĩa là: mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích.
海底捞针 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
比喻极难找到也说大海捞针
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海底捞针
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
捞›
海›
针›
mò trăng đáy biển
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
đơm đó ngọn tre; trèo cây tìm cá (việc làm viển vông, vô ích, sai phương hướng.)
bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu
chạy tuốt
bặt vô âm tín; không có tin tức gì
mò kim đáy bể; đáy biển mò kim
trâu đất xuống biển; nhất khứ bất phục phản (ví với việc ra đi không trở lại); một đi không trở lại
xem 杳無音信 | 杳无音信