叹息 tàn xī
volume volume

Từ hán việt: 【thán tức】

Đọc nhanh: 叹息 (thán tức). Ý nghĩa là: than thở; than vãn. Ví dụ : - 他难过地叹息了一声。 Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.. - 她发出沮丧的叹息声。 Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

Ý Nghĩa của "叹息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叹息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. than thở; than vãn

叹气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹息

  • volume volume

    - 扼腕叹息 èwǎntànxī

    - nắm cổ tay than thở.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • volume volume

    - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • volume volume

    - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RE (口水)
    • Bảng mã:U+53F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao