Đọc nhanh: 拍案叫绝 (phách án khiếu tuyệt). Ý nghĩa là: kinh ngạc!, tuyệt vời!, (văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!.
拍案叫绝 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc!
amazing!
✪ 2. tuyệt vời!
great!
✪ 3. (văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
lit. slap the table and shout with praise (idiom); fig. wonderful!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍案叫绝
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 这种 新 方案 有 可能 遭遇 拒绝
- Cách tiếp cận mới này có thể sẽ nhận sự từ chối.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
拍›
案›
绝›