Đọc nhanh: 古文观止 (cổ văn quan chỉ). Ý nghĩa là: Guwen Guanzhi, một tuyển tập các bài luận viết bằng văn học Trung Quốc, được biên soạn và hiệu đính bởi Wu Chucai và Wu Diaohou của triều đại nhà Thanh.
古文观止 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Guwen Guanzhi, một tuyển tập các bài luận viết bằng văn học Trung Quốc, được biên soạn và hiệu đính bởi Wu Chucai và Wu Diaohou của triều đại nhà Thanh
Guwen Guanzhi, an anthology of essays written in Literary Chinese, compiled and edited by Wu Chucai and Wu Diaohou of Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古文观止
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 他 的 举止 很 斯文
- Hành động của anh ấy rất nhã nhặn.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 他 每天 学习 古代 的 文
- Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
文›
止›
观›