Đọc nhanh: 蔚为大观 (uý vi đại quan). Ý nghĩa là: nhiều đẹp thịnh vượng; phong phú rực rỡ. Ví dụ : - 展出的中外名画蔚为大观 những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
蔚为大观 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều đẹp thịnh vượng; phong phú rực rỡ
丰富多采,成为盛大的景象 (多指文物等)
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔚为大观
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 大为改观
- thay đổi rất nhiều
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
大›
蔚›
观›