Đọc nhanh: 叹观止矣 (thán quan chỉ hĩ). Ý nghĩa là: xem thế là đủ rồi.
叹观止矣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem thế là đủ rồi
春秋时吴国的季札在鲁国观看各种乐舞,看到舜时的乐舞,十分赞美,说看到这里就够了 (观止矣) ,再有别的乐舞也不必看了 (见于《左传》襄公二十九年) 后来指赞美看到的事物好到极点也说 叹为观止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹观止矣
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不止不行
- nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
止›
矣›
观›