Đọc nhanh: 左叮右嘱 (tả đinh hữu chúc). Ý nghĩa là: dặn đi dặn lại.
左叮右嘱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dặn đi dặn lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左叮右嘱
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 站 在 门口 , 左顾右盼
- Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
右›
嘱›
左›