Đọc nhanh: 叮当 (đinh đang). Ý nghĩa là: leng keng; lách cách; loong coong. Ví dụ : - 我超喜欢小叮当,因为他好可爱。 Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
叮当 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leng keng; lách cách; loong coong
同'丁当'
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮当
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 厨房 里 有 叮叮当当 的 声
- Trong bếp có tiếng leng keng.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
当›