Đọc nhanh: 软不叮当 (nhuyễn bất đinh đương). Ý nghĩa là: lùng nhùng.
软不叮当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lùng nhùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软不叮当
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
叮›
当›
软›