Đọc nhanh: 叮 (đinh). Ý nghĩa là: đốt; chích (muỗi, kiến, ong), dặn dò; căn dặn; dặn đi dặn lại, truy hỏi; hỏi dồn; gạn hỏi. Ví dụ : - 腿上叫蚊子叮了一下。 Đùi bị muỗi chích một phát.. - 他被蚊子叮了。 Anh ấy bị muỗi đốt rồi.. - 妈妈再三叮嘱我。 Mẹ dặn đi dặn lại tôi.
叮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đốt; chích (muỗi, kiến, ong)
(蚊子等) 用针形口器插入人或牛马等的皮肤吸取血液
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
✪ 2. dặn dò; căn dặn; dặn đi dặn lại
叮嘱
- 妈妈 再三 叮嘱 我
- Mẹ dặn đi dặn lại tôi.
- 老师 叮嘱 要 认真
- Thầy giáo dặn dò phải chăm chỉ.
- 爷爷 叮瞩要 小心
- Ông nội căn dặn phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. truy hỏi; hỏi dồn; gạn hỏi
追问
- 他 不停 叮问 原因
- Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.
- 他 老 是 叮问 怎么 了
- Anh ấy luôn gạn hỏi có chuyện gì vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 爷爷 特意 叮嘱 我
- Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.
- 爷爷 叮瞩要 小心
- Ông nội căn dặn phải cẩn thận.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 我 叮嘱 孩子 别 忘带 雨伞
- Tôi dặn con đừng quên mang ô.
- 爸爸 叮嘱 多 穿点 衣服
- Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 妈妈 叮嘱 我 早点 回家
- Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›