Đọc nhanh: 收官 (thu quan). Ý nghĩa là: tàn cuộc, phần cuối cùng của trò chơi cờ vây (xem 官 子), đi đến giai đoạn cuối cùng. Ví dụ : - 这可能意味着这是他的收官之作 Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
收官 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tàn cuộc
endgame
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
✪ 2. phần cuối cùng của trò chơi cờ vây (xem 官 子)
final part of a go game (see 官子 [guān zǐ])
✪ 3. đi đến giai đoạn cuối cùng
to come to the final stage
✪ 4. kết thúc
to finish up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收官
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
收›