Đọc nhanh: 挥发分 (huy phát phân). Ý nghĩa là: Thành phần bay hơi.
挥发分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phần bay hơi
煤的挥发分产率与煤的煤化程度有密切关系,煤化程度越低,挥发分产率越高,随着煤化程度加深,挥发分产率逐渐降低。挥发分产率是评定煤质的指标。挥发分产率高的煤燃烧时易产生未燃尽的碳粒,俗称“黑烟”,热效率低。煤的挥发分产率过低,则锅炉不易着火,着火后又很容易灭火,难以保证锅炉的稳定燃烧。煤的挥发分产率测定结果随试验条件不同而有差异,尤其以加热温度与H,II司最为重要,因此,必须严格按规范的实验操作条件进行测定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥发分
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
发›
挥›