Đọc nhanh: 挥发 (huy phát). Ý nghĩa là: bốc hơi; toả hơi; bay hơi.
挥发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốc hơi; toả hơi; bay hơi
液体在常温下变为气体向四周散布,如醚、酒精、石油等都能挥发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥发
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
挥›