Đọc nhanh: 发喉急 (phát hầu cấp). Ý nghĩa là: nổi cơn thịnh nộ.
发喉急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi cơn thịnh nộ
to get in a rage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发喉急
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
喉›
急›