发际 fà jì
volume volume

Từ hán việt: 【phát tế】

Đọc nhanh: 发际 (phát tế). Ý nghĩa là: mép tóc; mí tóc.

Ý Nghĩa của "发际" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mép tóc; mí tóc

接近头发边缘的部位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发际

  • volume volume

    - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • volume volume

    - 国际 guójì 干涉 gānshè 常常 chángcháng 引发 yǐnfā 争议 zhēngyì

    - Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 朝着 cháozhe 国际化 guójìhuà 多元化 duōyuánhuà 发展 fāzhǎn

    - Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.

  • volume volume

    - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò yào cóng 实际 shíjì 出发 chūfā

    - Công việc của chúng ta phải xuất phát thực tế.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì 一切 yīqiè cóng 实际 shíjì 出发 chūfā

    - Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.

  • volume volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao