Đọc nhanh: 新闻发布会 (tân văn phát bố hội). Ý nghĩa là: cuộc họp báo. Ví dụ : - 当你召开那场新闻发布会 Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
新闻发布会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp báo
news conference
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻发布会
- 新闻稿 将 于 今天 发布
- Tin tức hôm nay sẽ công bố.
- 这 条 新闻 刚刚 发布
- Tin tức này vừa được đưa ra.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 她 期待 地 参加 新书 发布会
- Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.
- 新 产品 将 于 下个月 发布
- Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 发布会 现场 非常 热闹
- Buổi họp báo rất náo nhiệt.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
发›
布›
新›
闻›