Đọc nhanh: 发菜 (phát thái). Ý nghĩa là: tảo; rong rêu.
发菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tảo; rong rêu
一种供食用的藻类植物,黑绿色至黑色,因形态颜色像乱头发,故称青海、宁夏、内蒙古、甘肃、新疆等地盛产也叫"头发菜"、"羊栖菜"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发菜
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
菜›