Đọc nhanh: 发布会 (phát bố hội). Ý nghĩa là: họp báo; buổi họp báo. Ví dụ : - 发布会现场非常热闹。 Buổi họp báo rất náo nhiệt.. - 明天有个重要的发布会。 Ngày mai có một buổi họp báo quan trọng.
发布会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp báo; buổi họp báo
发布会,是一个对公布信息,互动答疑的仪式。通常类型有新闻发布会、新品发布会、媒体发布会等。
- 发布会 现场 非常 热闹
- Buổi họp báo rất náo nhiệt.
- 明天 有个 重要 的 发布会
- Ngày mai có một buổi họp báo quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发布会
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 她 期待 地 参加 新书 发布会
- Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.
- 发布会 现场 非常 热闹
- Buổi họp báo rất náo nhiệt.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 明天 有个 重要 的 发布会
- Ngày mai có một buổi họp báo quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
发›
布›