Đọc nhanh: 反攻倒算 (phản công đảo toán). Ý nghĩa là: phản công cướp lại (địa chủ phản công cướp lại tài sản đã bị nông dân tước đoạt), báo thù.
反攻倒算 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản công cướp lại (địa chủ phản công cướp lại tài sản đã bị nông dân tước đoạt)
指被打倒的地主阶级借反革命势力反过来打击农民,夺取经革命政权分配给农民的土地、财产等也指被打倒的阶级敌人对群众实行打击报 复
✪ 2. báo thù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反攻倒算
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
反›
攻›
算›