Đọc nhanh: 爱斯基摩人 (ái tư cơ ma nhân). Ý nghĩa là: người Ét-xki-mô. Ví dụ : - 我能把皮毛大衣卖给一个爱斯基摩人 Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
爱斯基摩人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Ét-xki-mô
居住在北美洲北冰洋沿岸的人,一小部分住在苏联东北部楚克奇半岛一带,主要从事捕鱼和猎取海兽 (爱斯基摩,英Eskimo)
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱斯基摩人
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 我 妈妈 是 巴基斯坦 人
- Mẹ tôi là người Pakistan.
- 这位 按摩师 技艺高超 , 深得 客人 喜爱
- Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
基›
摩›
斯›
爱›