恩人 ēnrén
volume volume

Từ hán việt: 【ân nhân】

Đọc nhanh: 恩人 (ân nhân). Ý nghĩa là: ân nhân; người ơn; người ân; ân gia. Ví dụ : - 安不应该这样谈论她的恩人. Anh không nên nói về người đã giúp đỡ cô ấy như vậy.

Ý Nghĩa của "恩人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恩人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ân nhân; người ơn; người ân; ân gia

对自己有大恩的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - ān 应该 yīnggāi 这样 zhèyàng 谈论 tánlùn de 恩人 ēnrén

    - Anh không nên nói về người đã giúp đỡ cô ấy như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩人

  • volume volume

    - 计较 jìjiào 个人 gèrén 恩怨 ēnyuàn

    - không nghĩ đến ân oán cá nhân.

  • volume

    - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • volume volume

    - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对人 duìrén 不能 bùnéng 过河拆桥 guòhéchāiqiáo yào yǒu ēn 必报 bìbào

    - Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 施恩 shīēn rén

    - Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.

  • volume volume

    - céng yòng 礼物 lǐwù 市恩于 shìēnyú rén

    - Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.

  • volume volume

    - ān 应该 yīnggāi 这样 zhèyàng 谈论 tánlùn de 恩人 ēnrén

    - Anh không nên nói về người đã giúp đỡ cô ấy như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao