Đọc nhanh: 白人 (bạch nhân). Ý nghĩa là: người da trắng; gã da trắng (người da đen dùng tỏ ý khinh thị), thường dân; dân thường. Ví dụ : - 巴吞鲁日认为当地出现白人至上主义问题 Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.. - 有些白人偷看了我的包裹。 Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.. - 印度阿三把电脑工作外包给白人佬 Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
白人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người da trắng; gã da trắng (người da đen dùng tỏ ý khinh thị)
指白种人
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 她 是 个 明白人
- Cô ấy là người thông minh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thường dân; dân thường
平民;百姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白人
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
白›