Đọc nhanh: 党羽 (đảng vũ). Ý nghĩa là: vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạ, bè lũ. Ví dụ : - 纠合党羽,图谋不执。 tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
党羽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạ
指某个派别或集团首领下面的追随者 (含贬义)
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
✪ 2. bè lũ
由私人利害关系结成的集团; 由同伴组成的集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党羽
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
- 他 总是 党 自己 的 朋友
- Anh ta luôn bênh vực bạn mình.
- 他 总是 党 自己 的 亲属
- Anh ta luôn bao che cho người thân của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
羽›
Đôi Cánh
tay sai; chó săn; khuyển ưng; ưng khuyểnchân tay
vây cánh; phe cánh; lông cánh
đồng lõathành viên của cùng một nhómthành viên của cùng một đảngđồng đảng
nanh vuốt; tay sai; tay chân; chó săn; trảo nhachân tay
kẻ thù; cừu địch; kẻ địch; địch thủ; địch quân; thù
chó săn; tay sai