Đọc nhanh: 参阅 (tham duyệt). Ý nghĩa là: xem thêm; tham khảo; đọc thêm. Ví dụ : - 写这篇论文,参阅了大量的图书资料。 viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
参阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm; tham khảo; đọc thêm
参看
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
So sánh, Phân biệt 参阅 với từ khác
✪ 1. 参看 vs 参阅 vs 参照
Đối tượng của "参看" và "参阅" đều cụ thể, đối tượng của "参照" vừa có thể là đối tượng cụ thể vừa có thể là đối tượng trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参阅
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 请参阅 产品 说明书
- Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 他 参阅 了 很多 资料
- Anh ấy đã tham khảo rất nhiều tài liệu.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
阅›