Đọc nhanh: 动手参与 (động thủ tham dữ). Ý nghĩa là: tra tay.
动手参与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tra tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动手参与
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 他 积极参与 社区活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.
- 我 积极参与 课外活动
- Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 积极参与 政治 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.
- 关于 这次 活动 , 我会 参与
- Về hoạt động lần này, tôi sẽ tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
动›
参›
手›