Đọc nhanh: 参半 (tham bán). Ý nghĩa là: nửa nọ nửa kia; mỗi thứ một nửa. Ví dụ : - 疑信参半。 nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
参半 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa nọ nửa kia; mỗi thứ một nửa
各占一半
- 疑信参半
- nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参半
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 疑信参半
- nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
参›