Đọc nhanh: 介入 (giới nhập). Ý nghĩa là: can dự; can dự vào; dính vào; can thiệp vào; nhúng tay vào. Ví dụ : - 不介入他们两人之间的争端。 không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
介入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can dự; can dự vào; dính vào; can thiệp vào; nhúng tay vào
插进两者之间干预其事
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
入›