Đọc nhanh: 参与者 (tham dữ giả). Ý nghĩa là: người tham gia. Ví dụ : - 一般不会给参与者造成伤害 Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
参与者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tham gia
participant
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参与者
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
- 他 积极参与 社区活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.
- 他 参与 了 项目 的 策划
- Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
参›
者›