Đọc nhanh: 参拜 (tham bái). Ý nghĩa là: chiêm ngưỡng; yết kiến; đến chào (dùng nghi lễ nhất định đến yết kiến người tôn kính hoặc chiêm ngưỡng di tượng, lăng mộ của người tôn nghiêm), lạy. Ví dụ : - 大礼参拜。 dùng đại lễ để chào hỏi. - 参拜孔庙。 chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
参拜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiêm ngưỡng; yết kiến; đến chào (dùng nghi lễ nhất định đến yết kiến người tôn kính hoặc chiêm ngưỡng di tượng, lăng mộ của người tôn nghiêm)
以一定的礼节进见敬重的人或瞻仰敬重的人的遗像、陵墓等
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
✪ 2. lạy
旧时行礼表示敬意的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参拜
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
拜›