Đọc nhanh: 原籍 (nguyên tịch). Ý nghĩa là: nguyên quán; quê quán; cựu quán; cỗi gốc. Ví dụ : - 原籍浙江,寄籍北京。 nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.. - 他原籍广东。 nguyên quán của anh ấy là Quảng Đông.
原籍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên quán; quê quán; cựu quán; cỗi gốc
原先的籍贯 (区别于''寄籍、客籍'')
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 他 原籍 广东
- nguyên quán của anh ấy là Quảng Đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原籍
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 遣送 回 原籍
- trả về nguyên quán.
- 他 原籍 广东
- nguyên quán của anh ấy là Quảng Đông.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
籍›